Mũi Khoan Dài DOMER A940 :Hiệu Suất Cao Cho Khoan Lỗ Sâu Vật Liệu Inox Và Thép Hợp Kim.
- Mũi khoan Dài DOMER A940 là dòng mũi khoan dài (Long Series Drill) được sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu, chuyên dùng cho gia công lỗ sâu trên inox, thép hợp kim, gang và các vật liệu khó cắt.
Nhờ được chế tạo từ thép gió cobalt HSS-E (5% Co) và thiết kế rãnh xoắn parabol đặc biệt, DOMER A940 mang lại khả năng khoan nhanh, chính xác và độ bền vượt trội so với các dòng mũi khoan thông thường.


Cấu tạo đặc điểm mũi khoan dài Domer A940
Mũi khoan dài DOMER A940 được làm từ HSS-E (High Speed Steel 5% Cobalt), loại thép gió có độ cứng và khả năng chịu nhiệt cao. Nhờ thành phần cobalt, lưỡi cắt có khả năng chống mài mòn và biến dạng khi làm việc ở tốc độ cao, đặc biệt hiệu quả khi khoan inox hoặc thép cứng.
-
Bề mặt Bright Finish (bóng sáng) giúp giảm ma sát, tăng độ thoát phoi.
-
Góc đỉnh 130° tự định tâm giúp mũi khoan bám phôi chính xác, giảm rung và không cần khoan mồi.
-
Rãnh xoắn parabol tối ưu thoát phoi, đặc biệt khi khoan sâu.
Thông Số Kỹ Thuật Chính mũi khoan dài Domer A940
| Thuộc tính | Thông tin |
|---|---|
| Dòng sản phẩm | DOMER A940 dòng PFX Long Series Drill |
| Vật liệu chế tạo | HSS-E (5% Cobalt) |
| Bề mặt | Bóng sáng |
| Góc đỉnh mũi | 130° – Tự định tâm |
| Dung sai lỗ | H10 – Chính xác cao |
| Kiểu rãnh | Parabolic flute – Thoát phoi nhanh |
| Đường kính | 1.0 mm – 19.0 mm |
| Chiều dài | Theo từ 56 mm đến 247 mm |
VIDEO MŨI KHOAN DÀI DOMER A940
A940 INOX
A940.1
| Mã sản phẩm | Đường kính (mm) | Đường kính (inch) | Chiều dài làm việc (LCF, mm) | Chiều dài tổng (OAL, mm) | Chuôi (DCON, mm) |
|---|---|---|---|---|---|
| A9401.0 | 1.00 | 0.0394 | 33 | 56 | 1.00 |
| A9401.1 | 1.10 | 0.0433 | 37 | 60 | 1.10 |
| A9403/64 | 1.19 | 0.0469 | 29 | 57 | 1.19 |
| A9401.2 | 1.20 | 0.0472 | 41 | 65 | 1.20 |
| A9401.3 | 1.30 | 0.0512 | 41 | 65 | 1.30 |
| A9401.4 | 1.40 | 0.0551 | 45 | 70 | 1.40 |
| A9401.5 | 1.50 | 0.0591 | 45 | 70 | 1.50 |
| A9401/16 | 1.59 | 0.0625 | 44 | 76 | 1.59 |
| A9401.6 | 1.60 | 0.0630 | 50 | 76 | 1.60 |
| A9401.7 | 1.70 | 0.0669 | 50 | 76 | 1.70 |
| A9401.8 | 1.80 | 0.0709 | 53 | 80 | 1.80 |
| A9401.9 | 1.90 | 0.0748 | 53 | 80 | 1.90 |
| A9402.0 | 2.00 | 0.0787 | 56 | 85 | 2.00 |
| A9402.1 | 2.10 | 0.0827 | 56 | 85 | 2.10 |
| A9402.2 | 2.20 | 0.0866 | 59 | 90 | 2.20 |
| A9402.3 | 2.30 | 0.0906 | 59 | 90 | 2.30 |
| A9402.4 | 2.40 | 0.0945 | 62 | 95 | 2.40 |
| A9402.5 | 2.50 | 0.0984 | 62 | 95 | 2.50 |
| A9402.6 | 2.60 | 0.1024 | 62 | 95 | 2.60 |
| A9402.7 | 2.70 | 0.1063 | 66 | 100 | 2.70 |
| A9402.8 | 2.80 | 0.1102 | 66 | 100 | 2.80 |
| A9402.9 | 2.90 | 0.1142 | 66 | 100 | 2.90 |
| A9403.0 | 3.00 | 0.1181 | 66 | 100 | 3.00 |
| A9403.1 | 3.10 | 0.1220 | 69 | 106 | 3.10 |
| A9403.2 | 3.20 | 0.1260 | 69 | 106 | 3.20 |
| A9403.3 | 3.30 | 0.1299 | 69 | 106 | 3.30 |
| A9403.4 | 3.40 | 0.1339 | 73 | 112 | 3.40 |
| A9403.5 | 3.50 | 0.1378 | 73 | 112 | 3.50 |
| A9403.6 | 3.60 | 0.1417 | 73 | 112 | 3.60 |
| A9403.7 | 3.70 | 0.1457 | 73 | 112 | 3.70 |
| A9403.8 | 3.80 | 0.1496 | 78 | 119 | 3.80 |
| A9403.9 | 3.90 | 0.1535 | 78 | 119 | 3.90 |
| A9404.0 | 4.00 | 0.1575 | 78 | 119 | 4.00 |
| A9404.1 | 4.10 | 0.1614 | 78 | 119 | 4.10 |
| A9404.2 | 4.20 | 0.1654 | 78 | 119 | 4.20 |
| A9404.3 | 4.30 | 0.1693 | 82 | 126 | 4.30 |
| A9404.4 | 4.40 | 0.1732 | 82 | 126 | 4.40 |
| A9404.5 | 4.50 | 0.1772 | 82 | 126 | 4.50 |
| A9404.6 | 4.60 | 0.1811 | 82 | 126 | 4.60 |
| A9404.8 | 4.80 | 0.1890 | 87 | 132 | 4.80 |
| A9404.9 | 4.90 | 0.1929 | 87 | 132 | 4.90 |
| A9405.0 | 5.00 | 0.1969 | 87 | 132 | 5.00 |
| A9405.1 | 5.10 | 0.2008 | 87 | 132 | 5.10 |
| A9405.2 | 5.20 | 0.2047 | 87 | 132 | 5.20 |
| A9405.3 | 5.30 | 0.2087 | 87 | 132 | 5.30 |
| A9405.4 | 5.40 | 0.2126 | 91 | 139 | 5.40 |
| A9405.5 | 5.50 | 0.2165 | 91 | 139 | 5.50 |
| A9405.8 | 5.80 | 0.2283 | 91 | 139 | 5.80 |
| A9405.9 | 5.90 | 0.2323 | 91 | 139 | 5.90 |
| A9406.0 | 6.00 | 0.2362 | 91 | 139 | 6.00 |
| A9406.1 | 6.10 | 0.2402 | 97 | 148 | 6.10 |
| A9406.2 | 6.20 | 0.2441 | 97 | 148 | 6.20 |
| A9406.4 | 6.40 | 0.2520 | 97 | 148 | 6.40 |
| A9406.5 | 6.50 | 0.2559 | 97 | 148 | 6.50 |
| A9406.6 | 6.60 | 0.2598 | 97 | 148 | 6.60 |
| A9406.7 | 6.70 | 0.2638 | 97 | 148 | 6.70 |
| A9406.8 | 6.80 | 0.2677 | 102 | 156 | 6.80 |
| A9406.9 | 6.90 | 0.2717 | 102 | 156 | 6.90 |
| A9407.0 | 7.00 | 0.2756 | 102 | 156 | 7.00 |
| A9407.2 | 7.20 | 0.2835 | 102 | 156 | 7.20 |
| A9407.3 | 7.30 | 0.2874 | 102 | 156 | 7.30 |
| A9407.5 | 7.50 | 0.2953 | 102 | 156 | 7.50 |
| A9407.8 | 7.80 | 0.3071 | 109 | 165 | 7.80 |
| A9408.0 | 8.00 | 0.3150 | 109 | 165 | 8.00 |
| A9408.2 | 8.20 | 0.3228 | 109 | 165 | 8.20 |
| A9408.3 | 8.30 | 0.3268 | 109 | 165 | 8.30 |
| A9408.5 | 8.50 | 0.3346 | 109 | 165 | 8.50 |
| A9408.6 | 8.60 | 0.3386 | 115 | 175 | 8.60 |
| A9408.7 | 8.70 | 0.3425 | 115 | 175 | 8.70 |
| A9409.0 | 9.00 | 0.3543 | 115 | 175 | 9.00 |
| A9409.5 | 9.50 | 0.3740 | 115 | 175 | 9.50 |
| A9409.8 | 9.80 | 0.3858 | 121 | 184 | 9.80 |
| A94010.0 | 10.00 | 0.3937 | 121 | 184 | 10.00 |
| A94010.2 | 10.20 | 0.4016 | 121 | 184 | 10.20 |
| A94010.3 | 10.30 | 0.4055 | 121 | 184 | 10.30 |
| A94010.5 | 10.50 | 0.4134 | 121 | 184 | 10.50 |
| A94011.0 | 11.00 | 0.4331 | 128 | 195 | 11.00 |
| A94011.5 | 11.50 | 0.4528 | 128 | 195 | 11.50 |
| A94011.8 | 11.80 | 0.4646 | 128 | 195 | 11.80 |
| A94012.0 | 12.00 | 0.4724 | 134 | 205 | 12.00 |
| A94012.2 | 12.20 | 0.4803 | 134 | 205 | 12.20 |
| A94012.5 | 12.50 | 0.4921 | 134 | 205 | 12.50 |
| A94013.0 | 13.00 | 0.5118 | 134 | 205 | 13.00 |
| A94014.0 | 14.00 | 0.5512 | 140 | 214 | 14.00 |
| A94014.5 | 14.50 | 0.5709 | 144 | 220 | 14.50 |
| A94015.0 | 15.00 | 0.5906 | 144 | 220 | 15.00 |
| A94015.5 | 15.50 | 0.6102 | 149 | 227 | 15.50 |
| A94016.0 | 16.00 | 0.6299 | 149 | 227 | 16.00 |
| A94017.0 | 17.00 | 0.6693 | 154 | 235 | 17.00 |
| A94019.0 | 19.00 | 0.7480 | 162 | 247 | 19.00 |
Ứng Dụng Rộng Rãi mũi khoan dài Domer A940
Mũi khoan DOMER A940 phù hợp với hầu hết các loại máy:
-
Máy khoan bàn, máy tiện, máy CNC hoặc máy phay có chức năng khoan.
-
Sử dụng tốt trên các vật liệu:
-
Inox (thép không gỉ)
-
Thép hợp kim trung bình – cứng
-
Thép cacbon, gang xám
-
Nhôm, đồng, vật liệu phi kim khác.
-
Dòng A940 đặc biệt hiệu quả khi khoan lỗ sâu hoặc lỗ yêu cầu độ chính xác cao, chẳng hạn trong chế tạo khuôn, linh kiện cơ khí, ống nối hoặc cụm chi tiết thép dày.
Ưu điểm nổi bật của mũi khoan dài Domer A940
- Khoan sâu trong một lần : không cần rút phoi giữa chừng, tiết kiệm thời gian.
- Thoát phoi tốt, chống kẹt phoi :nhờ rãnh parabol.
- Độ chính xác cao : đạt dung sai lỗ H10, bề mặt khoan mịn và đồng đều.
- Tuổi thọ dài :vật liệu cobalt HSS-E chịu nhiệt và mài mòn cực tốt.
- Phù hợp nhiều vật liệu :linh hoạt cho sản xuất công nghiệp hoặc gia công đơn chiếc.
Nếu bạn đang cần mũi khoan dài chuyên khoan inox hoặc thép hợp kim, cho độ sâu lớn, tốc độ cao và độ chính xác tuyệt đối, thì DOMER A940 chính là lựa chọn tối ưu.
Dòng PFX HSS-E (5% Cobalt) không chỉ giúp bạn gia công hiệu quả hơn, mà còn tiết kiệm chi phí dụng cụ và giảm thời gian dừng máy.
THÔNG TIN NHÀ SẢN XUẤT

Thương hiệu Dormer được công nhận trên toàn cầu là nhà sản xuất hàng đầu về hợp kim nguyên khối và HSS trong hơn 100 năm.
Được thành lập vào năm 1913 tại Vương quốc Anh, sản phẩm của công ty bao gồm các công cụ tạo lỗ, phay, ren và doa, cùng với mũi khoan, dao phay, dao phay ren và Tool Holder.
Với sự tập trung vào chất lượng, tính nhất quán và tính linh hoạt, ưu đãi này đáp ứng mục đích chung cho công cụ ứng dụng hiệu suất cao.
Do đó, các sản phẩm của Dormer có thể được tìm thấy ở nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, từ bộ phận bảo trì, xưởng chế tạo cho đến các nhà cung cấp quốc tế.
Dormer là thương hiệu sản phẩm của Dormer Pramet, nhà sản xuất và cung cấp công cụ toàn cầu cho ngành cắt kim loại.










Reviews
There are no reviews yet.