- Dao phay thô răng cưa UF50 Widin là một trong những dòng dao phay phá hiệu quả nhất hiện nay trong ngành gia công cơ khí chính xác và khuôn mẫu. Với thiết kế răng cưa đặc biệt, số me từ 3–5 me, khả năng cắt nhẹ và độ bền cao, UF50 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các xưởng gia công cần tốc độ bóc tách vật liệu nhanh, ổn định và hạn chế rung tối đa.
1. Giới thiệu về dao phay thô răng cưa UF50 Widin
Dòng UF50 thuộc lớp U-WING ENDMIL , được thiết kế chuyên dụng cho phay phá thô trên các loại thép, thép hợp kim, thép đã qua tôi từ 30 – 50 HRC và gang. Đặc điểm nổi bật của UF50 đến từ hình dạng răng cưa giúp phân chia phoi nhỏ, giảm lực cắt và giảm áp lực lên trục chính. Nhờ đó, dao chạy rất nhẹ, phù hợp cả với các dòng máy công suất vừa và nhỏ.
UF50 sử dụng phôi carbide chất lượng cao, kết hợp lớp phủ AlCrN, mang lại khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn vượt trội khi gia công tốc độ cao. Số me của dao thay đổi tùy theo đường kính: từ 3 me (D3–D4), 4 me (D5–D12) cho đến 5 me (D13–D25), đáp ứng đa dạng nhu cầu gia công.
BẢNG THÔNG SỐ DAO PHAY THÔ RĂNG CƯA UF50 WIDIN
UF50PDF
| EDP No | D | R | L1 | L2 | D2 | Z |
|---|---|---|---|---|---|---|
| UF50 3030 | 3 | 0.2 | 8 | 50 | 6 | 3 |
| UF50 3040 | 4 | 0.2 | 10 | 50 | 6 | 3 |
| UF50 4050 | 5 | 0.2 | 13 | 50 | 6 | 4 |
| UF50 4060 | 6 | 0.2 | 10 | 50 | 6 | 4 |
| UF50 406015 | 6 | 0.2 | 15 | 60 | 6 | 4 |
| UF50 4070 | 7 | 0.2 | 18 | 70 | 8 | 4 |
| UF50 4080 | 8 | 0.2 | 12 | 60 | 8 | 4 |
| UF50 408020 | 8 | 0.2 | 20 | 70 | 8 | 4 |
| UF50 4090 | 9 | 0.3 | 22 | 75 | 10 | 4 |
| UF50 4100 | 10 | 0.3 | 15 | 65 | 10 | 4 |
| UF50 410025 | 10 | 0.3 | 25 | 75 | 10 | 4 |
| UF50 4110 | 11 | 0.3 | 27 | 80 | 12 | 4 |
| UF50 4120 | 12 | 0.3 | 20 | 70 | 12 | 4 |
| UF50 412030 | 12 | 0.3 | 30 | 80 | 12 | 4 |
| UF50 5130 | 13 | 0.5 | 35 | 100 | 12 | 5 |
| UF50 5140S16 | 14 | 0.5 | 35 | 100 | 16 | 5 |
| UF50 5140 | 14 | 0.5 | 35 | 100 | 14 | 5 |
| UF50 5150 | 15 | 0.5 | 35 | 100 | 16 | 5 |
| UF50 5160 | 16 | 1.0 | 25 | 80 | 16 | 5 |
| UF50 516040 | 16 | 1.0 | 40 | 100 | 16 | 5 |
| UF50 5180 | 18 | 1.0 | 40 | 100 | 18 | 5 |
| UF50 5180S20 | 18 | 1.0 | 40 | 100 | 20 | 5 |
| UF50 5200 | 20 | 1.0 | 25 | 80 | 20 | 5 |
| UF50 520045 | 20 | 1.0 | 45 | 100 | 20 | 5 |
| UF50 5250 | 25 | 1.0 | 45 | 100 | 25 | 5 |
2. Ưu điểm nổi bật của dao phay thô UF50
- Răng cưa giảm lực cắt tối đa
Thiết kế răng cưa phoi bị bẻ ngắn, tránh hiện tượng kẹt phoi khi phay sâu hoặc phay rãnh. Dao hoạt động nhẹ nhàng, giảm tải cho spindle, tăng tuổi thọ máy và dao.
- Chamfered: tăng độ bền,mép cắt đã được vát cạnh
Tất cả các mã UF50 đều có mép vát chamfer giúp chống mẻ góc khi phay phá mạnh hoặc khi gặp lớp bavia cứng trên bề mặt phôi.
- Góc xoắn 29° – 31° tối ưu cho phay phá
Hai góc xoắn kết hợp giúp giảm rung, tăng độ ổn định khi chạy tốc độ cao.
- Chất liệu carbide + phủ AlCrN
-
Chịu mài mòn tốt
-
Chịu nhiệt cao
-
Duy trì độ sắc lưỡi khi chạy lâu
- Đa dạng kích thước, dễ chọn dao
UF50 có đầy đủ đường kính từ D3 đến D25, chiều dài cắt L1 từ 8–45 mm, chiều dài tổng L2 từ 50–100 mm, phù hợp từ máy CNC mini đến máy công nghiệp.
3. Ứng dụng thực tế của UF50 Widin sử dụng trong vật liệu phôi phù hợp
LOẠI VẬT LIỆU TỐI ƯU
- Carbon Steel ~ HB225
- Alloy Steel HB225–325
- Prehardened Steel HRc30–50
LOẠI VẬT LIỆU GIA CÔNG TỐT
- Hardened Steel (SKD61 ~ HRc55)
- Hardened Steel (SKD11 ~ HRc55)
- Cast Iron (FCD500)
-
Gia công chi tiết khuôn mẫu, lòng khuôn, rãnh sâu
-
Pocketing tốc độ cao
-
Phay phá trước khi bán tinh
-
Phay contour đường chạy lớn
Nhờ khả năng cắt nhẹ, UF50 phù hợp cho cả máy CNC 3 trục, máy nhỏ công suất thấp, cũng như máy công suất lớn có yêu cầu bóc tách vật liệu nhanh.
4. Vì sao nên chọn UF50 Widin?
-
Dao bền, ít gãy mẻ
-
Cắt nhẹ, không cần máy mạnh
-
Phoi nhỏ, dễ thoát ra khỏi vùng cắt
-
Chất lượng Hàn Quốc – Widin đã được kiểm chứng lâu năm
-
Giá thành tốt so với hiệu suất mang lại
Nếu bạn đang cần một dòng dao phay roughing răng cưa hiệu quả và ổn định, UF50 chắc chắn là lựa chọn đáng tin cậy.
THÔNG TIN HÃNG SẢN XUẤT









Reviews
There are no reviews yet.