Dao phay thô 3-5 me Widin UF51 là dòng endmill chuyên dụng cho phay phá, được thiết kế với số me thay đổi 3–5 flutes, kết hợp kiểu răng cưa bước tinh (fine roughing) giúp giảm tải cắt, ổn định phoi và tăng năng suất gia công trên nhiều nhóm vật liệu thép. Với góc xoắn 20°, thân dao cứng vững và công nghệ phủ AlCrN , UF51 trở thành lựa chọn nổi bật cho các xưởng cơ khí đang cần tốc độ bóc tách vật liệu cao nhưng vẫn giữ tuổi thọ dao tối ưu.
1. Đặc điểm thiết kế nổi bật dao phay thô 3-5 me Widin UF51
Răng cưa bước tinh Fine Pitch Roughing giảm lực cắt tối đa
Kiểu răng cưa dạng Fine giúp tạo phoi nhỏ, dễ thoát, phù hợp cho gia công phá trên thép carbon, thép hợp kim và thép đã tôi đến 50 HRC. Dạng bước răng thay đổi 3–5 me giúp hạn chế rung động, đặc biệt hiệu quả khi gia công chi tiết kém cứng hoặc gá kẹp không tối ưu.
Góc xoắn 20° : ổn định khi phay phá
Góc xoắn nhỏ mang lại độ cứng vững cao, tránh bị kéo chi tiết và phù hợp với tải cắt lớn. Đây là lý do UF51 có thể chạy được lượng ăn sâu lớn trong khi vẫn giữ bề mặt phôi ổn định.
Lớp phủ AICN : tăng tuổi thọ dao
Lớp phủ AlCrN chịu nhiệt cao giúp UF51 hoạt động tốt trong môi trường tải nặng, hạn chế mòn sườn và chống lẹo dao khi phay thép.
Thiết kế thân dao chuẩn h5 : độ chính xác cao
Tất cả đường kính cán D2 được gia công theo dung sai h5, đảm bảo độ đồng tâm tốt khi lắp vào collet hoặc holder.
2. Thông số kỹ thuật cơ bản dao phay thô 3-5 me Widin UF501
-
Đường kính dao: Ø3 – Ø25 mm
-
Chiều dài làm việc (L1): 8 – 50 mm
-
Chiều dài tổng (L2): 50 – 100 mm
-
Đường kính cán (D2): 6 – 25 mm
-
Số me (Z): 3–5 flutes, thay đổi theo kích thước
-
Góc xoắn: 20°
-
Dạng cắt: Roughing Fine

| EDP No | D (mm) | L1 (mm) | L2 (mm) | D2 (mm) | Z |
|---|---|---|---|---|---|
| UF51 3030 | 3 | 8 | 50 | 6 | 3 |
| UF51 3040 | 4 | 10 | 50 | 6 | 3 |
| UF51 3050 | 5 | 13 | 50 | 6 | 3 |
| UF51 3060 | 6 | 15 | 60 | 6 | 3 |
| UF51 30620 | 6 | 20 | 60 | 6 | 3 |
| UF51 3070 | 7 | 18 | 70 | 8 | 3 |
| UF51 3080 | 8 | 20 | 70 | 8 | 3 |
| UF51 30825 | 8 | 25 | 70 | 8 | 3 |
| UF51 4090 | 9 | 22 | 75 | 10 | 4 |
| UF51 4100 | 10 | 25 | 75 | 10 | 4 |
| UF51 410030 | 10 | 30 | 75 | 10 | 4 |
| UF51 4110 | 11 | 27 | 80 | 12 | 4 |
| UF51 4120 | 12 | 30 | 80 | 12 | 4 |
| UF51 412035 | 12 | 35 | 80 | 12 | 4 |
| UF51 4130 | 13 | 35 | 100 | 12 | 4 |
| UF51 4140 | 14 | 35 | 100 | 16 | 4 |
| UF51 4160 | 16 | 40 | 100 | 16 | 4 |
| UF51 4180 | 18 | 40 | 100 | 18 | 4 |
| UF51 4200 | 20 | 50 | 100 | 20 | 4 |
| UF51 5250 | 25 | 50 | 100 | 25 | 5 |
3. Khả năng gia công vật liệu
-
Thép carbon (HB225~): Tốt
-
Thép hợp kim (HB225–325) :Rất tốt
-
Thép tiền tôi (HRc30–50) : Xuất sắc
-
Thép SKD61 ~HRC55: Tốt
-
Gang FCD500 : Tốt
-
Nhôm: Không phù hợp
-
Inox : Không phù hợp
-
Titan/Ni-Alloy – Không phù hợp
Điểm mạnh nhất của UF51 là gia công thép, đặc biệt là thép tiền tôi và thép hợp kim trong môi trường phay phá công suất cao.
4. Ưu điểm nổi bật của UF51 so với dao phay phá thông thường
-
Cắt nhẹ, không rung nhờ bước răng biến thiên 3–5 me
-
Tăng năng suất 20–40% trong phay phá
-
Thoát phoi tốt với răng cưa fine .
-
Chịu nhiệt và chống mài mòn tốt nhờ phủ AICN
-
Tuổi thọ cao, giảm chi phí dao cụ
-
Tương thích nhiều holder: ER collet, hydraulic chuck, milling chuck…
5. Ứng dụng thực tế
UF51 được sử dụng cho:
-
Phay phá hốc, vai, contour
-
Phay thép khuôn, thép xây dựng, thép S45C, SCM440
-
Gia công chi tiết khuôn mẫu cần bóc tách vật liệu nhanh
-
Phay giảm thời gian gia công trước khi dùng dao tinh
Dao phay thô Widin UF51 là lựa chọn tối ưu cho các xưởng đang cần một dòng dao phá bền, cắt nhẹ, không rung và hoạt động ổn định trên các loại thép từ mềm đến thép đã tôi 50 HRC. Với thiết kế răng cưa bước tinh, góc xoắn 20° và lớp phủ AICN, UF51 mang lại hiệu suất vượt trội, giúp giảm thời gian gia công và tối ưu chi phí sản xuất.
THÔNG TIN HÃNG SẢN XUẤT







Reviews
There are no reviews yet.