- Mảnh dao tiện rãnh ,cắt đứt TKF12R100-S PR1535 kyocera là dòng insert cao cấp của Kyocera (Nhật Bản), chuyên dụng cho tiện cắt rãnh và cắt đứt (Cut-off / Parting) trên các loại thép và thép không gỉ.
Sản phẩm được phủ lớp MEGACOAT NANO – PR1535 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, khả năng chịu nhiệt vượt trội và cho bề mặt gia công sáng đẹp, ổn định.
Thông số | Giá trị |
---|---|
Thương hiệu | Kyocera – Japan |
Mã sản phẩm | TKF12R100-S |
Lớp phủ | PR1535 (MEGACOAT NANO) |
Chiều rộng lưỡi cắt (Cut Width) | 1.00 mm |
Loại chipbreaker | S – Chipbreaker tiêu chuẩn |
Hướng insert | R – Phải |
Dòng insert | TKF12 Series |
Ứng dụng chính | Cắt rãnh, cắt đứt chi tiết trục, phôi tròn |
Đóng gói | 10 mảnh/hộp |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Đặc điểm nổi bật của mảnh dao Mảnh dao tiện rãnh , cắt đứt TKF12R100-S PR1535 KYOCERA
1. Lớp phủ MEGACOAT NANO – PR1535 tiên tiến
-
Công nghệ phủ đa lớp nano độc quyền của Kyocera.
-
Chống mòn, chịu nhiệt tốt, phù hợp gia công tốc độ cao.
-
Giúp tăng tuổi thọ lưỡi cắt 30–50% so với các lớp phủ thông thường.
-
Đảm bảo bề mặt chi tiết sáng đẹp, độ chính xác cao.
2. Thiết kế chipbreaker “S” tiêu chuẩn
-
Thiết kế rãnh thoát phoi tối ưu, hạn chế kẹt phoi.
-
Độ ổn định cao trong cắt liên tục hoặc gián đoạn nhẹ.
-
Cải thiện hiệu quả gia công rãnh hẹp, cắt đứt chi tiết chính xác.
3. Cấu trúc chắc chắn – Hướng cắt phải (R)
-
Dễ lắp đặt, thay thế nhanh chóng.
-
Phù hợp với các cán dao dòng KTKF12R… của Kyocera.
-
Đảm bảo độ cứng vững, giảm rung, tăng chất lượng bề mặt cắt.
Ứng dụng của TKF12R100-S PR1535
Mảnh dao Kyocera TKF12R100-S được sử dụng rộng rãi trong các ngành:
-
Gia công cắt rãnh và cắt đứt chi tiết trục thép, inox, gang.
-
Dùng cho máy tiện CNC và tiện cơ chính xác cao.
-
Ứng dụng phổ biến trong sản xuất linh kiện ô tô, cơ khí, thiết bị công nghiệp.
Khả năng gia công vật liệu
Nhóm vật liệu | Mức độ phù hợp | Ghi chú |
---|---|---|
P – Thép / Thép hợp kim | ★★★ | Lựa chọn tốt nhất |
M – Thép không gỉ (Inox) | ★★ | Rất phù hợp |
K – Gang xám / Gang cầu | ★★ | Có thể sử dụng |
N – Kim loại màu (Nhôm, Đồng) | ★ | Không khuyến nghị |
S – Hợp kim chịu nhiệt / siêu hợp kim | – | Không khuyến nghị |
Cán dao phù hợp với mảnh TKF12R100-S
Mã cán dao | Kích thước cán (mm) | Chiều cao (H) | Chiều rộng (B) | Insert dùng | Hướng cắt | Kiểu gá insert | Ghi chú / Ứng dụng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KTKFR1010JX-12 | 10×10 | 10 | 10 | TKF12 | Phải (R) | J-type Clamp | Cán nhỏ | dùng cho máy tiện mini | chi tiết nhỏ |
KTKFR1212JX-12 | 12×12 | 12 | 12 | TKF12 | Phải (R) | J-type Clamp | Ứng dụng phổ biến trên tiện CNC nhỏ | ||
KTKFR1616JX-12 | 16×16 | 16 | 16 | TKF12 | Phải (R) | J-type Clamp | Cán trung bình | độ cứng vững cao | |
KTKFR2020JX-12 | 20×20 | 20 | 20 | TKF12 | Phải (R) | J-type Clamp | Thông dụng | phù hợp máy tiện công nghiệp | |
KTKFR2525M-12 | 25×25 | 25 | 25 | TKF12 | Phải (R) | M-type Clamp | Cán lớn | độ ổn định cao nhất | |
KTKFR1010JX-16 | 10×10 | 10 | 10 | TKF16 | Phải (R) | J-type Clamp | Dùng cho insert 16 mm | ||
KTKFR1212JX-16 | 12×12 | 12 | 12 | TKF16 | Phải (R) | J-type Clamp | |||
KTKFR1616JX-16 | 16×16 | 16 | 16 | TKF16 | Phải (R) | J-type Clamp | |||
KTKFR2020JX-16 | 20×20 | 20 | 20 | TKF16 | Phải (R) | J-type Clamp | |||
KTKFR2525M-16 | 25×25 | 25 | 25 | TKF16 | Phải (R) | M-type Clamp | Cán lớn | độ ổn định cao | |
KTKFR1212F-12 | 12×12 | 12 | 12 | TKF12 | Phải (R) | F-type Clamp | Loại kẹp nhanh | tháo insert tiện lợi | |
KTKFR1212F-16 | 12×12 | 12 | 12 | TKF16 | Phải (R) | F-type Clamp | |||
KTKFL1216JX-12 | 12×16 | 12 | 16 | TKF12 | Trái (L) | J-type Clamp | Dành cho hướng cắt trái | ||
KTKFR1620JX-12 | 16×20 | 16 | 20 | TKF12 | Phải (R) | J-type Clamp | |||
KTKFR1216JX-12-Y | 12×16 | 12 | 16 | TKF12 | Phải (R) | J-type Clamp (Y-type) | Ký hiệu “Y” cho kiểu gá đặc biệt | ||
KTKFR1616JX-12-Y | 16×16 | 16 | 16 | TKF12 | Phải (R) | J-type Clamp (Y-type) | |||
KTKFR1010JX-12SA | 10×10 | 10 | 10 | TKF12 | Phải (R) | J-type + SA | Dùng cho tiện chi tiết nhỏ | tốc độ cao | |
KTKFR1212F-12SA | 12×12 | 12 | 12 | TKF12 | Phải (R) | F-type + SA | |||
KTKFR1010JX-16SA | 10×10 | 10 | 10 | TKF16 | Phải (R) | J-type + SA | |||
KTKFR1212F-16SA | 12×12 | 12 | 12 | TKF16 | Phải (R) | F-type + SA | |||
KTKFR1212JX-16SB | 12×12 | 12 | 12 | TKF16 | Phải (R) | J-type + SB | Phiên bản đặc biệt (Small Body) | ||
KTKFR1220H-12JCT | 12×20 | 12 | 20 | TKF12 | Phải (R) | J-type + JCT | Có đường dẫn dung dịch làm mát trong | ||
KTKFR1625H-12JCT | 16×25 | 16 | 25 | TKF12 | Phải (R) | J-type + JCT | Cán lớn | làm mát trong | phù hợp tiện nặng |
KTKFR2025H-12JCT | 20×25 | 20 | 25 | TKF12 | Phải (R) | J-type + JCT | |||
KTKFR1625H-16JCT | 16×25 | 16 | 25 | TKF16 | Phải (R) | J-type + JCT | |||
KTKFR2025H-16JCT | 20×25 | 20 | 25 | TKF16 | Phải (R) | J-type + JCT | |||
KTKFSR1010K-12A | 10×10 | 10 | 10 | TKF12 | Phải (R) | K-type Clamp | Dòng nhỏ | độ chính xác cao | |
KTKFSR1212F-12A | 12×12 | 12 | 12 | TKF12 | Phải (R) | F-type Clamp | |||
KTKFSR1212K-12B | 12×12 | 12 | 12 | TKF12 | Phải (R) | K-type Clamp | |||
KTKFSR1010K-16A | 10×10 | 10 | 10 | TKF16 | Phải (R) | K-type Clamp | |||
KTKFSR1212F-16A | 12×12 | 12 | 12 | TKF16 | Phải (R) | F-type Clamp | |||
KTKFSR1212K-16B | 12×12 | 12 | 12 | TKF16 | Phải (R) | K-type Clamp |
Ưu điểm kỹ thuật & hiệu quả vận hành Mảnh dao tiện rãnh , cắt đứt TKF12R100-S PR1535 KYOCERA
-
Lớp phủ MEGACOAT NANO – PR1535
-
Lớp phủ nano đa lớp giúp tăng khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt rất tốt: độ cứng đạt khoảng 35 GPa, và khả năng chống oxi hóa đến khoảng 1.150 °C.
-
Nhờ thiết kế lớp phủ ở nhiệt độ thấp hơn so với công nghệ CVD truyền thống, nên độ bền uốn được cải thiện, ít bị phá hủy lớp phủ khi chịu tải.
-
Giúp giảm khả năng gãy đột ngột và ổn định gia công khi gặp phôi bị gián đoạn hoặc nguyên liệu khó gia công.
-
-
Nền carbide được tối ưu cho độ bền va đập hơn
-
Kyocera đã tăng hàm lượng Coban trong nền nên đạt được độ dai tốt hơn khoảng +23% so với các thế hệ trước.
-
Cấu trúc hạt thô đồng đều, giảm lan truyền vết nứt, giúp khi gia công bị gián đoạn hoặc cắt rãnh sâu thì ít bị chấn động hỏng.
-
-
Đa ứng dụng – từ thép đến vật liệu khó gia công (inox, hợp kim chịu nhiệt)
-
Mặc dù mã này dùng nổi bật cho tiện rãnh / cắt đứt, nhưng dòng lớp phủ PR1535 được khuyến nghị cho các vật liệu như thép không gỉ (Inox), hợp kim chịu nhiệt (HRSA), Titanium.
-
Nhờ vậy bạn có thể dùng mảnh dao này linh hoạt hơn, không chỉ cho vật liệu chuẩn mà cả các vật liệu khó.
-
-
Tuổi thọ dụng cụ cao hơn & vận hành ổn định
-
Khi sử dụng đúng điều kiện (chipbreaker, kẹp đúng, máy ổn định) thì giảm thay insert, giảm chi phí công cụ, tăng năng suất.
-
-
Chuyên dụng cho ứng dụng tiện rãnh cắt với chiều rộng nhỏ
-
Mảnh dao TKF12R100-S có chiều rộng cắt chỉ 1.00 mm — phù hợp cho rãnh hẹp, cắt đứt chi tiết nhỏ, chi tiết trụ nhỏ.
-
Kích thước nhỏ nhưng vẫn đảm bảo độ bền nhờ lớp phủ & nền tốt, giúp bạn thực hiện các công việc gia công chi tiết với độ chính xác và ổn định cao.
-
Kyocera là một tập đoàn công nghệ đa quốc gia của Nhật Bản, nổi tiếng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, bao gồm cả sản xuất mảnh gia công. Mảnh gia công Kyocera được biết đến với chất lượng cao, độ bền, và khả năng cắt gọt chính xác, phục vụ cho nhiều ứng dụng gia công cơ khí khác nhau.
Mảnh dao tiện cắt đứt Kyocera TKF được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ô tô, hàng không, điện tử, và chế tạo máy. Chúng hỗ trợ gia công các vật liệu từ thép, gang, nhôm đến các hợp kim chịu nhiệt và vật liệu composite.
Với cam kết về chất lượng và đổi mới, Kyocera đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của các nhà sản xuất và kỹ sư trên toàn thế giới trong lĩnh vực gia công cơ khí.
Reviews
There are no reviews yet.