Mũi taro rảnh thẳng LS-PO-YAMAWA
Thông số kỹ thuật
Overall length(L) | 150 mm |
Thread length(ℓ) | 23 mm |
Shank length(ℓs) | 50 mm |
Shank dia.(Ds) | 7 mm |
Length of square(ℓk) | 8 mm |
Size of square(K) | 5.5 mm |
Catalog Mũi taro rãnh thẳng dài LS-PO YAMAWA:
Overall length |
Thread length | Thread + Neck length | Shank length |
Shank dia. | Size of square |
Length of square |
L | ℓ | ℓn | ℓs | Ds | K | ℓk |
Mũi taro rãnh thẳng dài LS-PO YAMAWA là mũi taro máy rãnh thẳng. Khi taro ren sẽ đẩy phoi xuống phía dưới do đó nó sử dụng để taro lỗ thông. Một số chi tiết máy có lỗ ren nằm phía dưới đáy do đó mũi khoan dài được sử dụng.
Vật liệu làm taro HSS-E ( thép gió coban), cao cấp hơn HSS thường, màu trắng, gia công rất tốt cho thép các bon trung bình và gia công tốt cho nhiều vật liệu như thép các bon thấp, thép các bon cao, thép đã xử lý nhiệt 25~35HRC, thép đúc, nhôm và hợp kim nhôm, đồng…
Ưu điểm vượt trội:
- Khả năng cắt gọt mạnh mẽ, phù hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau như thép, gang, nhôm, inox,…
- Tạo ra ren có độ chính xác cao, bề mặt mịn đẹp.
- Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Hoạt động ổn định, ít rung động trong quá trình taro.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí gia công.
Ứng dụng đa dạng:
- Sử dụng để tạo ren trong cho các chi tiết trụ tròn như bu lông, ốc vít, trục, thanh ren,…
- Phù hợp cho gia công lỗ thông và lỗ kín.
- Ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa, lắp đặt, xây dựng,..
Lưu ý:
- Khi sử dụng mũi taro rãnh thẳng dài Yamawa, cần sử dụng dung dịch làm mát phù hợp để tăng tuổi thọ và hiệu suất của mũi taro.
- Nên chọn loại mũi taro có kích thước phù hợp với kích thước ren cần gia công.
- Sử dụng lực cắt vừa phải, tránh quá tải trọng lượng lên mũi taro.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.