ĐẶC TÍNH MŨI KHOAN CHÍCH TÂM VÀ VÁT MÉP WIDIN LDS080
– Mũi khoan chích tâm và vát mép LDS Widin được thiết kế để định vị chính xác và tạo lỗ khoan hoàn hảo ngay từ bước đầu. Với khả năng chích tâm nhanh và vát mép sắc bén, sản phẩm này giúp giảm thiểu sai lệch, mang lại bề mặt khoan mịn và tăng hiệu suất gia công. Chất liệu cao cấp từ Widin đảm bảo độ bền và hiệu suất tối ưu, phù hợp cho nhiều loại vật liệu.
1. MŨI KHOAN CHÍCH TÂM VÀ VÁT MÉP WIDIN LDS080
-
Công dụng:
-
Tạo lỗ định vị (chích tâm) trước khi khoan sâu, giúp mũi khoan chính không bị trượt.
- Phù hợp dành cho công việc khoan mồi (chấm tâm) và vát mép (chamfer).
-
Thường dùng trên CNC để đảm bảo độ chính xác cao.
- Thích hợp sử dụng cho thép cacbon, hợp kim, thép khuôn và thép không gỉ, gang, nhôm và thép tôi đến 50 HRc
-
-
Đặc điểm:
-
Góc mũi : 90°
-
Vật liệu: Carbide lớp phủ TiALN
-
Độ cứng và độ bền cao, chống mài mòn tốt.
-
2. Mũi khoan vát mép (Countersink Drill) WIDIN LDS080
-
Công dụng:
-
Vát mép lỗ khoan (loại bỏ ba via) hoặc tạo mặt phẳng nghiêng cho bu lông, ốc vít.
-
Dùng trong gia công cơ khí, lắp ráp chi tiết máy.
-
-
Đặc điểm:
-
Góc vát tiêu chuẩn: 90°
-
Vật liệu: carbide, Lớp phủ TiAlN để tăng tuổi thọ.
-
Thiết kế nhiều lưỡi cắt giúp vát mép sắc nét, ít rung động.
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MŨI KHOAN CHÍCH TÂM VÀ VÁT MÉP WIDIN LDS080
THƯƠNG HIỆU | WIDIN |
ĐƯỜNG KÍNH | 8mm |
CHIỀU DÀI MŨI L1 | 23mm |
CHIỀU DÀI TỔNG THỂ L2 | 70mm |
ĐƯỜNG KÍNH CÁN | 8mm |
GÓC MŨI | 90 độ |
LDS WIDIN
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MŨI KHOAN CHÍCH TÂM VÀ VÁT MÉP WIDIN LDS
EDP.No. | D | L1 | L2 | D2 | Point Angle |
LDS030 | 3 | 9 | 50 | 3 | 90° |
LDS030L | 3 | 10 | 100 | 3 | 90° |
LDS030A | 3 | 9 | 50 | 3 | 120° |
LDS040 | 4 | 10 | 50 | 4 | 90° |
LDS040L | 4 | 12 | 100 | 4 | 90° |
LDS040A | 4 | 10 | 50 | 4 | 90° |
LDS050 | 5 | 12 | 50 | 5 | 90° |
LDS050A | 5 | 12 | 50 | 5 | 120° |
LDS060 | 6 | 13 | 60 | 6 | 90° |
LDS060L | 6 | 18 | 110 | 6 | 90° |
LDS060A | 6 | 13 | 60 | 6 | 120° |
LDS080 | 8 | 23 | 70 | 8 | 90° |
LDS080L | 8 | 23 | 150 | 8 | 90° |
LDS080A | 8 | 23 | 70 | 8 | 120° |
LDS100 | 10 | 24 | 80 | 10 | 90° |
LDS100L | 10 | 24 | 150 | 10 | 90° |
LDS100A | 10 | 24 | 80 | 10 | 120° |
LDS120 | 12 | 28 | 80 | 12 | 90° |
LDS120L | 12 | 28 | 150 | 12 | 90° |
LDS120A | 12 | 28 | 80 | 12 | 120° |
LDS160 | 16 | 32 | 90 | 16 | 90° |
LDS160A | 16 | 32 | 90 | 16 | 120° |
LDS200 | 20 | 35 | 100 | 20 | 90° |
LDS200A | 20 | 35 | 100 | 20 | 120° |
Lưu ý khi sử dụng
-
Tốc độ cắt (Speed) & Lượng chạy dao (Feed):
-
Với Carbide: Tốc độ cao hơn (vd: 50–100 m/phút).
-
-
Làm mát: Dùng dung dịch tưới nguội để tránh quá nhiệt (đặc biệt khi gia công thép cứng).
-
Kiểm tra độ đồng tâm: Đảm bảo mũi khoan được gá kẹp chặt để tránh lệch tâm.
Ứng dụng điển hình
-
Chích tâm: Gia công khuôn, chi tiết máy đòi hỏi độ chính xác cao.
-
Vát mép: Chuẩn bị lỗ lắp bu lông, tăng thẩm mỹ và an toàn cho chi tiết.
Reviews
There are no reviews yet.